Hội đồng thành viên tiếng anh là gì?

Hội đồng thành viên tiếng anh là gì? Khái niệm này những lãnh đạo, nhân viên cao cấp của một doanh nghiệp chắc chắn sẽ rất quan tâm mà muốn tìm hiểu. Thấu hiểu được nhu cầu tìm kiếm của các bạn, chúng tôi sẽ giúp các bạn có câu trả lời ở bài viết này.

Hội đồng thành viên tiếng anh là gì?

hội đồng thành viên tiếng anh là gì

Hội đồng thành viên tiếng anh là Board of members

Từ đồng nghĩa là Member of the Board

Ví dụ: Tôi mong hội đồng thành viên đồng ý với dự án của tôi.

Example: I hope the board members agree with my project.

Ví dụ: Tôi đã kêu gọi vốn  từ các đối tác cũ của công ty nhằm vượt qua giai đoạn khó khăn này. Tôi rất mong hội đồng thành viên hãy cho tôi thêm một cơ hội.

Example: I have called for capital from former partners of the company to overcome this difficult period. I look forward to the members’ council giving me one more chance.

Ví dụ: Hội đồng thành viên hãy cân nhắc thật kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định đầu tư cho dự án này.

Example: Members’ Council should consider carefully before making investment decisions for this project.

Một số chức danh trong công ty bằng tiếng anh       

Director: Giám đốc

Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc

Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành

Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin

Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động

Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính

Board of Directors: Hội đồng quản trị

Share holder: Cổ đông

Executive: Thành viên ban quản trị

Founder: Người sáng lập

President: Chủ tịch

Vice president: Phó chủ tịch

Manager: Quản lý

Department manager: Trưởng phòng

Section manager: Trưởng Bộ phận.

Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự

Finance manager: Trưởng phòng tài chính

Accounting manager: Trưởng phòng kế toán

Production manager: Trưởng phòng sản xuất

Marketing manager: Trưởng phòng marketing

Supervisor: Người giám sát

Team Leader: Trưởng Nhóm

Boss: Sếp

Assistant: Trợ lí giám đốc

Secretary: Thư kí

Receptionist: Nhân viên lễ tân

Employer: chủ (nói chung)

Employee: người làm công, nhân viên (nói chung)

Officer: Cán bộ, viên chức

Labour: Người lao động (nói chung)

Labour/ labor union: Công đoàn

Colleague: Đồng nghiệp

Expert: Chuyên viên

Collaborator: Cộng tác viên

Trainee: Thực tập sin

Apprentice: Người học việc

hội đồng thành viên tiếng anh là gì

Với một số chức danh trong công ty bằng tiếng Anh mà chúng tôi nêu trên hy vọng các bạn sẽ học tập thật tốt nha.

Chúc các bạn thành công!

Bắc Nguyễn

Đánh giá bài viết