Máy biến áp tiếng anh là gì? Chắc hẳn các bạn ngành điện sẽ quan tâm đúng không ạ. Ở bài viết này, mình sẽ chia sẻ với các bạn tất tần tần các từ tựng tiếng Anh về ngành điện. Các bạn nhớ theo dõi nha.
1. Máy biến áp tiếng anh là gì?
Máy biến áp tiếng anh là transformers
Ví dụ 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để truyền tải điện năng đi xa.
Eg: A transformer is a device used to transmit electricity over long distances
Ví dụ 2: Hãng máy biến áp uy tín số 1 Hà Nội hiện nay chính là công ty cổ phần chế tạo máy biến áp Đông Anh.
Eg: No.1 prestigious transformer company in Hanoi is Dong Anh transformer manufacturing joint stock company
2. Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật điện 1
Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-up transformer: MBA tăng áp
Step-down transformer: MBA giảm áp
Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
Wye connection: Nối sao
Delta connection: Nối tam giác
Power transformer: Máy biến áp lực
Leakage current: Dòng rò
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Vector group: Tổ đấu dây
Generator Transformer: Máy biến áp của máy phát
Unit auxiliary transformer: Máy biến áp tự dụng của tổ máy phát
Station transformer: Máy biến áp nhà máy (dùng mỗi lần khởi động lại NMĐ hoặc khi xây dụng NMĐ)
Interconnecting transformer: Máy biến áp liên lạc
Receiving station transformer : Máy biến áp của trạm nhận điện (thường ở trạm 110kV cấp cho các lộ trung áp)
Distribution transformer: Máy biến áp phân phối (dùng để hạ từ trung áp đến cấp 380V cho hộ tiêu thụ điện)
Outdoor/indoor transformer: Máy biến áp ngoài trời/trong nhà
3. Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật điện 2
Oscillator: Bộ dao động ( tạo phách)
Digital Multimeter: Đồng hồ số đa chức năng
Amp Clamp: Đồng hồ ampe kìm
Phase tester: Bút thử điện
Amperemeter: Ampe kế
Voltmeter: Vôn kế
Electricity meter: Công tơ điện
Pin: Chân cắm
Socket: Ổ cắm điện
Plug: Phích cắm điện
Power Lead: Dây nguồn điện (Bao gồm cả plug and Socket)
Control Panel: Hộp điều khiển
Tool Box: Hộp đựng dụng cụ
Junction Box: Hộp nối dây
Battery Charger: Bộ sạc ắc qui
Terminal: Hàng kẹp
Cable: Dây cáp
Core: Lõi dây đơn
Sheath: Vỏ cáp điện
Conduit: Ống bọc (để đi dây)
Cable trench: Rãnh cáp
Cable tray: khay cáp
Cable ladder: thang cáp
Trunking: máng hộp
Hight voltage power line = đường dây tải điện cao áp
Cable line: Đường dây cáp điện
Dead line: Đường dây không mang điện
Hot/live line: Đường dây có điện
Feeder: Xuất tuyến
Bundled conductor: Dây dẫn nhiều sợi
Pole: Cột điện
Tower: Cột điện thép
Cross arm: Xà đỡ
Sag: Độ Võng.
Span: Khoảng vượt
Tension: Sức căng (của dây)
Cable gland: măng sông đệm cáp
Electrical insulation: Sự cách điện
Insulation level: Cấp cách điện
Basic Insulation Level (BIL): Mức cách điện cơ bản
External insulation: Cách điện ngoài
Internal insulation: Cách điện trong
Self-restoring insulation: Cách điện tự phục hồi
Non-self-restoring insulation: Cách điện không tự phục hồi
Main insulation: Cách điện chính
Auxiliary insulation: Cách điện phụ
Double insulation: Cách điện kép
Insulation co-ordination: Phối hợp cách điện
Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
Insulator: Sứ cách điện
Dielectric: Điện môi
Fish paper: Giấy cách điện
Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
Electrical equipment: Thiết bị điện
Dong Anh 250kva transformer: Máy biến áp 250kva Đông Anh
Với những từ vựng trên mình tin rằng các bạn sẽ làm việc và học tập hiệu quả hơn về các lĩnh vực ngành điện. Hãy theo dõi Công Nghệ Số Hóa để cập nhật những kiến thức mới và hữu ích nhanh nhất nhé.
Bắc Nguyễn