Quyết toán tiếng anh là gì? Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng

Đối với các bạn đang làm ở kế toán ở một công ty xây dựng nào đó chắc hẳn đã bắt gặp thuật ngữ “Quyết toán” và đang phân vân không biết ý nghĩa của thuật ngữ đó là gì. Vì thế hôm nay, congnghesohoa.com xin giải đáp giúp các bạn về quyết toán là gì? Quyết toán tiếng anh là gì? Các bạn cùng theo dõi nhé!

Quyết toán là gì?

Quyết toán là việc kiểm tra, thống kê và tập hợp lại tất cả những dữ liệu về khối lượng, giá trị, tính đúng đắn, hợp lệ của toàn bộ công việc đã làm của một đơn vị cơ quan đối với một đơn vị hay một cá nhân nào khác.

Với lĩnh vực kế toán thì quyết toán có nghĩa là kiểm kê số liệu tài chính, số liệu kế toán của một đơn vị kinh doanh, công ty hay doanh nghiệp nào đó trong 1 kỳ hoặc 1 giai đoạn nào đó.

Quyết toán tiếng anh là gì?

quyết toán tiếng anh là gì

Quyết toán tiếng anh là: settlement

Một số từ vựng chuyên ngành xây dựng

Transaction name: tên giao dịch

Quyết toán thuế: tax finalization

Representative: Đại diện

Contractor: nhà thầu

Investor and contractor is individually called Party, commonly called Parties: chủ đầu tư

Quantity, quanlity, technical requirement and working scope: Khối lượng, chất lượng, yêu cầu kỹ thuật và phạm vi công việc

The contract prices shall be agreed or determined: Giá hợp đồng sẽ được thỏa thuận và xác định

Advance payment: tạm ứng

Request for advance payment: văn bản đề nghị tạm ứng

Performance bond; bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Detailed construction schedule and detailed mathod statement: bảng tiến độ và biện pháp thi công chi tiết

Advance payment amount : số tiền tạm ứng

The mount of advance payment shall be deducted from the first payment

Final settlement: quyết toán

quyết toán tiếng anh là gì

Value of final settlement: giá trị quyết toán

Instruction to tenderers: Chỉ dẫn nhà thầu

Letter to tender: Thư dự thầu

Contract Agreement and Conditions of Contract: Thoả thuận hợp đồng và Điều kiện hợp đồng

Schedules: Tiến độ

Employer’s Requirements: Yêu cầu của Chủ Đầu Tư

Specifications: Tiêu chuẩn kỹ thuật

Bill of Quantity and Final Summary: Bảng khối lượng và tóm tắt

Tender Drawings: Bản vẽ đấu thầu

Site Reports and Industrial Park Guidelines: Báo cáo công trường và quy định của Khu Công nghiệp

Soil Investigation Report: Báo cáo khảo sát địa chất

Chủ nhiệm đồ án quy hoạch xây dựng: Person in charge of drawings of a construction master plan

Chủ nhiệm thiết kế: Person in charge of design

Chủ trì thiết kế: Head designer

Chủ trì thiết kế chuyên ngành thuộc đồ án quy hoạch xây dựng: Person in charge of design of a specialized part of drawings of a construction master plan

Chứng chỉ hành nghề: Practising certificate

Chứng chỉ hành nghề đầu thầu: Bidding practice certificate

Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng: Practising certificate for supervision of execution of building works

Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng: Practising certificate for design of construction master plans

Chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng: Practising certificate for design for construction of works

Cơ quan có thẩm quyền: Authorized body/ competence organization

Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về xây dựng: State administration body for construction

Công trình tạm phục vụ xây dựng công trình chính: Temporary works to service construction of main work

Chứng chỉ quản lý dự án: Project management certificate

FLOOR: Sàn

Drawing list: Thống kê bản vẽ

Waterproofing Plan: Mặt bằng chống thấm

Hardener floor: Sàn tăng cứng (Parking)

Wood floor/ Timer Floor: Sàn gỗ

Non-slip tile floor: Sàn gạch chống trượt

Stone floor: Sàn lát đá

Vinyl Floor: Sàn Vinyl

Terrace floor: Sàn sân thượng

Roof floor: Sàn mái

Artificial grass roof: Mái cỏ nhân tạo trên mái

Với thông tin quyết toán tiếng anh là gì và các thuật ngữ chuyên ngành xây dựng mà Công Nghệ Số Hóa chia sẻ, hy vọng sẽ giúp ích với bạn đọc ạ.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!

Bắc Nguyễn

Đánh giá bài viết